DANH SÁCH KÝ KIẾN NGHỊ (2) TÍNH ĐẾN NGÀY 25/10/2010 (2089 người)
Posted by bvnpost trên 26/10/2010
(1) Trong hai ngày 15 và 16, nhiều nhân vật nổi tiếng tham gia ký tên vào bản Kiến nghị: Nguyên Phó Chủ tịch nước Nguyễn Thị Bình, Giáo sư Viện sĩ Nguyễn Văn Hiệu, Thiếu tướng Lê Văn Cương, nguyên Chủ tịch tỉnh An Giang Nguyễn Minh Nhị, … Trước đó, bản Kiến nghị còn nhận được chữ ký của Thiếu tướng Nguyễn Trọng Vĩnh, Giáo sư, giải thưởng Fields Ngô Bảo Châu và nhiều nhân vật khác. (2) Ngày 17, bản Kiến nghị tiếp tục nhận được chữ ký của nhiều tướng lãnh: Trung tướng Nguyễn Xuân Mậu, các Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Trần Kinh Chi, Huỳnh Đắc Hương, Trần Minh Đức, Tô Thuận, Bùi Văn Quỳ; các vị lão thành cách mạng: Lê Hữu Hà (64 tuổi Đảng), Hồ Sĩ Bằng (63 năm tuổi Đảng), Lê Hữu Đức (65 tuổi Đảng), Lê Kim Toàn (65 tuổi Đảng), Đại tá Trần Thế Dương (58 tuổi Đảng), Đại tá Nguyễn Ngọc Tất (61 tuổi Đảng), Đại tá Lê Văn Trọng (65 tuổi Đảng), … (3) Do muốn chắc chắn e-mail đăng ký của mình đến được Bauxite Việt Nam, một số anh chị đã gửi nhiều lần. Điều đó làm cho danh sách ký Kiến nghị bị trùng lặp. Dù hết sức cố gắng, bộ phận xử lý thông tin vẫn còn để sót một vài trường hợp trùng lặp này. Khi xóa bớt tên người trùng lặp, số thứ tự đăng ký sẽ bị thay đổi. Mong các anh chị thông cảm. Bauxite Việt Nam |
1501. |
TS Nguyễn Đăng Nghĩa |
Phó chủ tịch Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường TP HCM |
TP HCM |
1502. |
Trần Viết Dung |
Kỹ sư computer |
Úc |
1503. |
Trần Nam Trường |
Buôn bán |
Sec |
1504. |
GS TS Vũ Tuấn |
Nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Hà Nội |
1505. |
Trần Ngọc Anh |
Thạc sĩ Giáo dục, giáo viên Trung học công lập Boston |
Hoa Kỳ |
1506. |
Vũ Văn Phúc |
Nhân viên |
Hà Nội |
1507. |
Nguyễn Thị Mỹ Trang |
Nhân viên |
Hà Nội |
1508. |
Lê Quang Thuận |
Kỹ sư Xây dựng |
TP.HCM |
1509. |
Phan Thế Tuấn |
Giáo viên, Phó hiệu trưởng trường Trung học phổ thông |
Nam Định |
1510. |
Tống Vương Thiện |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh trường Trung học phổ thông |
Nam Định |
1511. |
Phạm Minh Tuấn |
Kỹ sư Xây dựng |
TP.HCM |
1512. |
Nguyễn Xuân Tiến |
Canada |
|
1513. |
Lê Quang Hưng |
TP.HCM |
|
1514. |
Đinh Hoàng Giang |
Kỹ sư Điện |
Hải Phòng |
1515. |
Hoàng Ngọc Anh Cường |
Kỹ sư Điện tử |
TP.HCM |
1516. |
Mai Ngọc Trình |
Kỹ sư Điện |
Hà Nội |
1517. |
Dương Văn Tú |
Dược sĩ, giảng viên Đại học Dược Hà Nội |
Hà Nội |
1518. |
Trương Thọ |
Nghệ sĩ nhiếp ảnh, đã nghỉ hưu |
Canada |
1519. |
Đỗ Hoàng Hải |
Thạc sĩ |
TP.HCM |
1520. |
Nguyễn Văn Ngọc |
IT – VNPT TP HCM |
TP.HCM |
1521. |
Nguyễn Đan Quế |
Bác sĩ |
TP.HCM |
1522. |
Trịnh Thị Hồng Loan |
Cựu giảng viên trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP HCM |
TP.HCM |
1523. |
Nguyễn Văn Bình |
Kỹ sư Cơ khí |
TP.HCM |
1524. |
Lê Thị Mỹ Lương |
Kỹ sư |
TP.HCM |
1525. |
Trần Hồ Bảo Long |
Sinh viên |
TP.HCM |
1526. |
GS TS Hoàng Trọng Kim |
Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Nhi, Đại học Y Dược TP HCM |
TP.HCM |
1527. |
Đoàn Minh Hưởng |
Logistic Officer |
Vũng Tàu |
1528. |
Mai Anh Tài |
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Thạc sĩ, doanh nhân |
TP.HCM |
1529. |
Nhà văn Nguyễn Đắc Xuân |
Nhà nghiên cứu lịch sử văn hóa Huế |
Huế |
1530. |
Võ Đoàn Phong |
Công chức |
TP.HCM |
1531. |
Nguyễn Nam Hưng |
Luật sư tập sự |
Hà Nội |
1532. |
Trần Hữu Quảng |
Kỹ sư Cơ khí |
TP.HCM |
1533. |
Nguyễn Đình Thao |
Giáo viên |
TP.HCM |
1534. |
Nguyễn Hải Đăng |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty CP Công nghệ phần mềm kế toán VACOM |
Hà Nội |
1535. |
Trương Duy Bích |
Cán bộ nghiên cứu, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Hà Nội |
1536. |
An-Tôn Trần Viết Cao |
Nhân viên hành chính |
Cà Mau |
1537. |
Nguyễn Ngọc Phương |
Sinh viên MBA trường Đại học Quốc tế RMIT |
TP.HCM |
1538. |
Trần Thế Hùng |
Tư vấn giao thông, xây dựng |
Lâm Đồng |
1539. |
Dương Minh Trí |
Kỹ sư, giáo viên Tin học |
TP.HCM |
1540. |
Nguyễn Thanh Sơn |
Công nhân viên, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. |
Vũng Tàu |
1541. |
Đặng Minh Liên |
Nghiên cứu viên, biên tập viên, nhà báo Điện ảnh |
Hà Nội |
1542. |
Trần Văn Minh |
Giám đốc đã nghỉ hưu |
Đà Nẵng |
1543. |
Trương Vân Phương |
Nguyên chủ tịch xã, hiện nay kinh doanh nhỏ |
Vũng Tàu |
1544. |
Ngô Thị Kim Phương |
Kế toán |
TP.HCM |
1545. |
Nguyễn Quỳnh |
Kỹ sư công trình, Project Engineer |
Canada |
1546. |
Nguyễn Văn Mậu |
Trung tá hưu trí, 45 năm tuổi đảng |
Thanh Hóa |
1547. |
Nguyễn Trần Nhàn |
Lập trình viên (công ty CBOSS) |
Hà Nội |
1548. |
Vũ Thành Dương |
Ngành nghề tự do |
Quảng Ninh |
1549. |
Phạm Quang Hoà |
Thạc sĩ khoa học về Phát triển xã hội |
Hà Nội |
1550. |
Nguyễn Đức Hoàn |
Kiểm toán |
TP.HCM |
1551. |
Nguyễn Bích Thủy |
Nghiên cứu mỹ thuật, nguyên giảng viên Đại học Mỹ thuật Việt Nam, hiện là nghiên cứu sinh Lịch sử Mỹ thuật tại Thụy Điển |
Thụy Điển |
1552. |
David Võ |
Dược sĩ |
Hoa Kỳ |
1553. |
Lê Thị Hồng Hạnh |
30 năm tuổi đảng |
Hà Nội |
1554. |
Lê Quang Uy |
Linh mục |
TP.HCM |
1555. |
Lương Tống Thi |
Luật sư |
An Giang |
1556. |
Trần Văn Miền |
Kỹ sư Điện |
Hà Nội |
1557. |
Nguyễn Duy Dương |
Nghề nghiệp tự do |
TP.HCM |
1558. |
Trương Thanh Sơn |
Dệt vải |
TP.HCM |
1559. |
Trịnh Hồng Kỳ |
Lao động tự do ngành Xuất nhập khẩu lương thực |
TP.HCM |
1560. |
Đỗ Văn Nam |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Hà Nội |
1561. |
Nguyễn Văn Hùng |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Ninh Thuận (Phó giám đốc Trung tâm Thông tin công tác tuyên giáo tỉnh) |
Ninh Thuận |
1562. |
Đỗ Nhân |
Thạc sĩ QTKD, Cử nhân Tài chính – Ngân hàng, Giám đốc Phòng Giao dịch |
TP.HCM |
1563. |
Nguyễn Thanh Liêm |
Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
1564. |
Vĩnh Châu |
Hoa Kỳ |
|
1565. |
TS Nguyễn Văn Hải |
Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hà Nội |
1566. |
Phạm Đình Nguyên |
Chuyên gia toán ứng dụng |
Canada |
1567. |
Bùi Xuân Quang |
Nhà báo, chủ nhiệm tờ thông tin Viet-Nam infos, biên tập nhà xuất bản La Frémillerie – Paris |
Pháp |
1568. |
TS Phan Như Ngọc |
Ngành Vật lý |
Hoa Kỳ |
1569. |
Trần Khương |
Chuyên viên Tư vấn đầu tư |
Gia Lai |
1570. |
Phạm Thị Huyền Vinh |
Sinh viên |
TP.HCM |
1571. |
Bùi Đức Viên |
Biên tập viên |
Hà Nội |
1572. |
Vũ Thị Quỳnh Trâm |
Anh |
|
1573. |
Đỗ Hùng |
Nhà báo |
TP.HCM |
1574. |
Nguyễn Khắc Vỹ |
Cán bộ hưu trí, nguyên Trưởng phòng kiêm Bí thư Chi bộ Phòng Văn hóa Thông tin quận 4 TP HCM, nguyên Giám đốc kiêm Bí thư Chi bộ Công ty Nhiếp ảnh TP HCM, nguyên Giám đốc kiêm Bí thư Đảng ủy Công ty VAFACO TP HCM |
TP.HCM |
1575. |
Thái Bình Xuyên |
Anh |
|
1576. |
Vũ Đình Hưng |
Hà Nội |
|
1577. |
Phan Văn Hùng |
Bác sĩ |
Cà Mau |
1578. |
Trần Đình Long |
Nghiên cứu sinh tại Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
1579. |
Đoàn Thanh Liêm |
Luật sư |
Hoa Kỳ |
1580. |
Nguyễn Ngọc Biên |
Kỹ sư Xây dựng |
Hà Nội |
1581. |
Nguyễn Minh Đào |
Nguyên Phó Bí thư Tỉnh uỷ, nguyên Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh An Giang |
An Giang |
1582. |
Nguyễn Thị Ánh |
Cán bộ hưu trí |
An Giang |
1583. |
Phạm Hùng Chiến |
Đại tá công an, đã nghỉ hưu |
TP HCM |
1584. |
Nguyễn Thị Minh Phượng |
Nguyên Uỷ viên Thường vụ Tỉnh uỷ An Giang, nguyên Vụ trưởng Uỷ ban KT Trung ương, đã nghỉ hưu cùng các con ở ThP HCM. |
TP HCM |
1585. |
Bùi Kiến Thành |
Hà Nội |
|
1586. |
Trương Xuân Huy |
TP.HCM |
|
1587. |
TS Huỳnh Thị Kiều Xuân |
Giảng viên chính, Khoa Hoá, Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM |
TP.HCM |
1588. |
Nguyễn Quý Kiên |
Cử nhân tin học |
Hà Nội |
1589. |
Nguyễn Đình Ánh |
Nhân viên văn phòng Tổng công ty vàng Agribank Việt Nam – CTCP – Chi nhánh Thủ Đô |
Hà Nội |
1590. |
Vũ Thế Khôi |
Nhà giáo ưu tú, Đại học Hà Nội |
Hà Nội |
1591. |
Lê Thọ |
Nghỉ hưu |
Úc |
1592. |
Nguyễn Tuấn Khanh |
Nhạc sĩ |
TP.HCM |
1593. |
Cao Tuấn Huy |
Quản lý nhà máy Xử lý nước thải & Môi trường KCN Long Bình (Loteco) |
Đồng Nai |
1594. |
Nguyễn Vũ Bình |
Nguyên Biên tập viên tạp chí Cộng sản |
Hà Nội |
1595. |
Nguyễn Hoàng Phương Chi |
Nhân viên văn phòng |
Bình Định |
1596. |
Huỳnh Thị Minh Bài |
Thương binh, nhân viên bảo hiểm Prudential |
Bình Định |
1597. |
Nguyễn Lê Thanh Trúc |
Chuyên viên tập đoàn dầu khí |
Cần Thơ |
1598. |
Nguyễn Trọng Việt |
Bác sĩ |
Hoa Kỳ |
1599. |
Nguyễn Sơn Anh Tuấn |
Kỹ sư, giáo sư ngành tin học đại học De Anza College |
Hoa Kỳ |
1600. |
Tran Quang Tuyen |
Kinh doanh |
Sec |
1601. |
Trần Doãn Trang |
Nhân viên hãng ô tô Fiat, Torino |
Ý |
1602. |
Nguyễn Vũ Hoàng |
Học sinh lớp 12 |
TP.HCM |
1603. |
Hoàng Thị Xuân Quý |
Nhà báo, nhà nghiên cứu |
Thụy Sĩ |
1604. |
Nguyễn Văn Thăng |
Thợ tiện |
Hoa Kỳ |
1605. |
Đỗ Hữu Nghiêm |
Cựu chuyên gia Ban Sử học Viện Khoa học Xã hội, nay đã về hưu |
Hoa Kỳ |
1606. |
Nguyen Gia Quoc |
Hoa Kỳ |
|
1607. |
Trần Kim Ánh |
Systems specialist |
Hoa Kỳ |
1608. |
Trần Thị Diễm Chi |
Lao động tự do |
TP.HCM |
1609. |
Nguyễn Thục Khanh |
Phân tích tài chánh |
Canada |
1610. |
Nguyễn Văn Lịch |
Kế toán |
TP.HCM |
1611. |
Trần Nam Sơn |
Luật gia Thạc sĩ Luật Đại học Melbourne (Úc) |
Hà Nội |
1612. |
Luong Van Dung |
Hướng dẫn viên du lịch |
Hà Nội |
1613. |
Nguyễn Hồng Quang |
Thạc sĩ, Viện Cơ học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Hà Nội |
1614. |
Nguyễn Thanh Thịnh |
Kỹ sư Xây dựng |
Long An |
1615. |
Đào Quang Khải |
Cán bộ sở Giao thông Vận tải Ninh Thuận, đảng viên |
Ninh Thuận |
1616. |
Phan Thanh Hùng |
Sinh viên |
Đà Nẵng |
1617. |
Trần Thu Hà |
Giám đốc V&H Business Solutions |
Úc |
1618. |
Nguyễn Vũ |
Hưu trí, 65 tuổi Đảng |
TP.HCM |
1619. |
Trương Đình Ngộ |
Thạc sĩ Công nghệ Thông tin, Giám đốc |
Thụy Sĩ |
1620. |
Trần Thị Nga |
Nghề tự do |
Hà Nam |
1621. |
Phạm Thư |
Giám đốc Công ty |
TP.HCM |
1622. |
Gioan Nguyễn Ngọc Nam Phong |
Linh mục |
Hà Nội |
1623. |
Lê Thị Ánh Nguyệt |
Sinh viên |
TP.HCM |
1624. |
Bùi Huy Tín |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
TP.HCM |
1625. |
Nguyễn Hiền Ninh |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Đà Nẵng |
1626. |
Trần Trúc Giang |
Thương mại (Cơ quan phát triển ngoại thương Nhật Bản) |
TP.HCM |
1627. |
Đỗ Thái Bình |
Kỹ sư đóng tàu, Giám đốc công ty Samaser |
TP.HCM |
1628. |
Nguyễn Bắc |
Công chức |
Tuyên Quang |
1629. |
Nguyễn Thị Mai Hạnh |
Công chức |
Tuyên Quang |
1630. |
Huỳnh Ngọc Tuấn |
Quảng Nam |
|
1631. |
Lê Ngọc |
Giáo viên (đã nghỉ hưu) |
Hà Nội |
1632. |
Vũ Hùng |
Nhà văn |
Pháp |
1633. |
Vũ Thái Sơn |
Công nhân điện |
Đức |
1634. |
Nguyễn Kim Oanh |
Công nhân điện |
Đức |
1635. |
Vĩnh Thảo |
Trưởng đại diện Văn phòng SOPURA S.A tại Việt Nam |
TP.HCM |
1636. |
Ngô Hữu Đoàn |
Nhà báo |
Đà Nẵng |
1637. |
Trịnh Văn Hoan |
Kỹ sư |
Hải Phòng |
1638. |
Nguyễn Mai Oanh |
Phó Giám đốc Trung tâm Miền Nam – Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn |
TP.HCM |
1639. |
Trần Thị Trúc Linh |
Nhật Bản |
|
1640. |
TS Quyên Van Vo |
Ngành Y |
Pháp |
1641. |
Nguyễn Ngọc Tỉnh |
Linh mục |
TP.HCM |
1642. |
Huỳnh Bá Hải |
Nhà báo |
Thái Lan |
1643. |
Nguyễn Hữu Anh Kiệt |
Nhân viên Ngân hàng No Thủ Thừa |
Long An |
1644. |
Võ Chí Thành |
Giáo viên đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1645. |
PGS Phạm Khiêm Ích |
Nghiên cứu khoa học |
Hà Nội |
1646. |
Phạm Đình Du |
Kỹ sư Cơ khí |
Đà Nẵng |
1647. |
Nguyễn Long |
Kỹ sư thuỷ lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hiện đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1648. |
Nguyễn Văn Phương |
Viện Nghiên cứu Khoa học Vật liệu Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
1649. |
Linh Nga Niê Kdam |
Nhạc sỹ, dân tộc Êđê, nghiên cứu văn hóa dân gian Tây Nguyên (Nhà Tây Nguyên học) |
Đăk Lăk |
1650. |
Tô Minh Chi |
Crafts person |
Úc |
1651. |
Le Thanh |
Nghệ sĩ |
TP.HCM |
1652. |
Mai Ngọc Thắng |
Lập trình viên |
TP.HCM |
1653. |
Trịnh Thanh Bình |
Học sinh |
TP.HCM |
1654. |
Ngô Chí Thành |
Kỹ sư Cơ khí |
TP.HCM |
1655. |
Lê Tấn Tài |
Hiệu trưởng trường Tiểu học huy Khiêm I, huyện Tánh linh, tỉnh Bình Thuận |
Bình Thuận |
1656. |
Nguyễn Phước Lộc |
Kỹ sư Nông nghiệp |
Tây Ninh |
1657. |
Lê Đức Minh |
Kỹ sư Cơ khí |
Hà Nội |
1658. |
TS Trương Thị Kim Dung |
Giảng viên Đại học Khoa học TP HCM, hưu trí |
TP.HCM |
1659. |
Phạm Thế Hoàng |
Luật sư |
Hoa Kỳ |
1660. |
Đỗ Thị Ngọc Sương |
Trợ tá nha sĩ |
Đức |
1661. |
Tran Van Tan |
Đức |
|
1662. |
Nguyễn Thành Bông |
Kỹ sư Công nghệ lọc hoá dầu |
Quảng Ngãi |
1663. |
Phạm Trần |
Nhà báo |
Hoa Kỳ |
1664. |
Đỗ Tiến Trung |
Công dân Việt Nam |
Hải Phòng |
1665. |
Trần Hoàng Hùng |
Nhân viên công ty Sông Thu |
TP.HCM |
1666. |
Đinh Minh Hân |
nông dân |
Vũng Tàu |
1667. |
Dô Dinh Thành |
Bác sĩ Y khoa |
Bỉ |
1668. |
TS Nguyễn Duy Khải |
Consultant |
Canada |
1669. |
Châu Hoàng |
Technician |
Hoa Kỳ |
1670. |
Lê Tiến Huy |
blogger Tienhuy, Kế toán |
Hoa Kỳ |
1671. |
Trương Quang Tông |
TP.HCM |
|
1672. |
Lê Hành Pháp |
Giáo viên Phổ thông trung học |
Bình Dương |
1673. |
Nguyễn Đình Trung |
Kỹ sư |
Bình Dương |
1674. |
Trần Việt Hà |
Kế toán – Khách sạn Daewoo Hà nội |
Hà Nội |
1675. |
Ngô Quốc Việt |
Kỹ sư xây dựng |
Hà Nội |
1676. |
PGS TS Phùng Rân |
Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
TP.HCM |
1677. |
Phạm Thị Thanh Tâm |
Thạc sĩ, giảng viên đại học đã về hưu |
TP.HCM |
1678. |
Nguyễn Tường Thụy |
Cựu chiến binh |
Hà Nội |
1679. |
Hoàng Minh Quân |
Cử nhân |
Hà Nội |
1680. |
TS Nguyễn Hoa Cương |
Ngành Địa chất |
TP.HCM |
1681. |
Kiên Thanh |
Nhạc sĩ, hội viên Hội Nhạc sĩ Việt Nam |
Khánh Hòa |
1682. |
Nguyễn Thị Văn |
Viện Xã hội học |
Hà Nội |
1683. |
Nguyễn Thị Thảo |
Hưu trí |
Hà Nội |
1684. |
PGS TS Trần Minh Thế |
Nguyên Viện trưởng Viện Thông tin Lưu trữ Địa chất, 48 tuổi Đảng, hiện nghỉ hưu |
Hà Nội |
1685. |
Đàm Hoàng Cường |
Kỹ sư điện |
Hải Dương |
1686. |
Phạm Minh Thùy |
Kiến trúc sư |
Vũng Tàu |
1687. |
Mai Xuân Ninh |
Kinh doanh |
TP.HCM |
1688. |
Văn Ngọc |
Hưu trí |
TP.HCM |
1689. |
Hoàng Đăng Khoa |
Sinh viên |
TP.HCM |
1690. |
Trần Văn Nhân |
Dạy học |
Vĩnh Long |
1691. |
Vũ Văn Thu |
Chuyên viên Marketing |
TP.HCM |
1692. |
Hoàng Đình Thuận |
Kỹ sư Điện tử |
Đức |
1693. |
Phêrô Phạm Thanh Bình |
Linh mục phụ trách giáo xứ Sapa |
Lào Cai |
1694. |
Đặng Đình Cung |
Kỹ sư tư vấn |
Pháp |
1695. |
Le Van Hung |
TP.HCM |
|
1696. |
TS Nguyễn Thế Dương |
Trung tâm Vật liệu xây dựng tự nhiên, Cộng hòa Pháp |
Pháp |
1697. |
Trần Thiện Kế |
Dược sĩ |
Hà Nội |
1698. |
Phạm Văn Thành |
Bác sĩ, Phó Giám đốc |
Vũng Tàu |
1699. |
TS Phan Tiến Dũng |
Nghiên cứu viên |
Hoa Kỳ |
1700. |
Nguyễn Huy Khoa |
Cựu chiến binh, thương binh |
Hà Nội |
1701. |
Nguyễn Xuân Quý |
Lao động tự do |
Tiền Giang |
1702. |
Hoàng Quốc Nghị |
Kỹ sư |
Phú Thọ |
1703. |
Mai Khắc Bân |
Kỹ sư điện tử, cán bộ hưu trí |
Hà Nội |
1704. |
Nguyễn Trường Hùng |
Thượng tá, đã nghỉ hưu |
Đà Nẵng |
1705. |
Mai Nhật Đăng |
Học sinh |
Nhật Bản |
1706. |
Nguyễn Quốc Khánh |
Kỹ sư, Công ty Xây dựng Giao thông Sài Gòn |
TP.HCM |
1707. |
Võ Thành Hiếu |
Sinh viên trường Đại học RMIT Việt Nam |
TP.HCM |
1708. |
Trần Bình Minh |
Họa sĩ thiết kế |
Hà Nội |
1709. |
Nguyễn Thế Anh |
Sinh viên |
Hà Nội |
1710. |
Bùi Hữu Nghiêm |
Sinh viên |
Anh |
1711. |
Nguyễn Đình Thiêm |
Nhân viên cứu thương, International SOS Việt Nam |
TP.HCM |
1712. |
PGS TS Vũ Quang |
Đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1713. |
Nguyễn Văn Dũng |
Giáo viên, đã nghỉ hưu |
Huế |
1714. |
Bùi Văn Nam Sơn |
Nghiên cứu Triết học |
TP HCM |
1715. |
TS Huỳnh Tấn Mẫm |
Bác sĩ, nguyên Chủ tịch Tổng hội Sinh viên Sài Gòn, đại biểu Quốc hội khoá 6, hiện là Phó Chủ tịch Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo TP HCM |
TP HCM |
1716. |
Nguyên Hạo |
Hoạ sĩ |
TP HCM |
1717. |
PGS TS Phạm Đức |
Nguyên cán bộ Trường Đại học Xây dựng, đã nghỉ hưu; hiện đang công tác tại Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam |
Hà Nội |
1718. |
Nguyễn Ái Chi |
Nguyên cán bộ tuyên huấn trường Đại học Thương nghiệp (nay là Đại học Thương mại), thương binh |
TP.HCM |
1719. |
Trần Kim Long |
Kỹ sư Điện |
Hoa Kỳ |
1720. |
Nguyễn Thiên Công |
Đức |
|
1721. |
Nguyễn Thế Phúc |
Kỹ sư cơ khí, kiểm định viên kỹ thuật an toàn |
TP.HCM |
1722. |
Nguyễn Văn Đông |
Kỹ sư Điện tử Viễn thông |
TP.HCM |
1723. |
Trần Thị Thanh Bình |
Giáo viên |
Hà Nội |
1724. |
Lê Minh Hiếu |
Nhân viên ngân hàng |
TP.HCM |
1725. |
Trần Quốc Việt |
Kế toán, dịch giả |
Hoa Kỳ |
1726. |
Thượng Công Nho |
Kỹ sư Nhiệt-Lạnh |
TP.HCM |
1727. |
Nguyễn Q Dũng |
Assistant Professor tại Mt. CC, chuyên viên đầu tư địa ốc |
Hoa Kỳ |
1728. |
Nguyễn Văn Hướng |
Sinh viên |
TP.HCM |
1729. |
Nguyễn Hồng Long |
Cán bộ giảng dạy Đại học Ngoại ngữ Hà Nội |
Hà Nội |
1730. |
Lê Xuân Thiêm |
Kỹ sư Xây dựng – Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế xây dựng (CIDECO ) |
TP.HCM |
1731. |
Dương Quốc Cường |
Buôn bán |
Đức |
1732. |
Đặng Quốc Toản |
Tổng Giám đốc – Công ty cổ phần Năng lượng Dầu khí châu Á |
TP.HCM |
1733. |
Hồ Thái Trọng |
Kỹ sư Nông nghiệp |
Kon Tum |
1734. |
TS Phạm Gia Minh |
Ngành Kinh tế |
Hà Nội |
1735. |
Nguyễn Thị Tuyết Xuân |
Giáo viên |
TP.HCM |
1736. |
Lê Thị Hằng Giang |
Giảng viên |
TP.HCM |
1737. |
Hồ Thành Luân |
Sinh viên |
Đắc Lắc |
1738. |
TS Võ Thanh Tân |
Khoa Khoa học Cơ bản, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
TP.HCM |
1739. |
Dương Tiến Minh |
Quản trị mạng |
Lạng Sơn |
1740. |
Nguyễn Thị Ánh Phương |
Chuyên viên Thẩm định kỹ thuật |
Canada |
1741. |
Nguyen Hoang Vinh Loc |
Tạp chí Tuổi Thơ, báo Giáo dục TP HCM |
TP.HCM |
1742. |
Trần Hữu Đạt |
Bác sĩ |
Hà Nội |
1743. |
Phạm Sơn Hà |
Linh mục |
Đức |
1744. |
Nguyễn Tuấn Anh |
Sinh viên du học tại San Jose |
Hoa Kỳ |
1745. |
Nguyễn Văn Tiến |
TP.HCM |
|
1746. |
Cao Thị Hồng |
Giảng viên khoa Khoa học Cơ bản Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
1747. |
Ly Anh |
Hoa Kỳ |
|
1748. |
Lê Kim Hạng |
Kế toán |
Hoa Kỳ |
1749. |
Nguyễn Quốc Huy |
Kỹ sư Xây dựng |
Hà Nội |
1750. |
Phan Văn Hiền |
Cử nhân Kinh tế |
Nghệ An |
1751. |
Phạm Việt Hùng |
Nghiên cứu sinh ngành Hóa học |
Sec |
1752. |
TS Hoàng Ngọc Hùng |
Nghiên cứu viên |
Hà Nội |
1753. |
Đào Văn Minh |
Trung tâm Tim mạch – Bệnh viện E |
Hà Nội |
1754. |
Trần Anh Tuấn |
Kỹ sư Điện |
Hà Nội |
1755. |
Nguyễn Thượng Thành |
Thường dân |
Hà Nội |
1756. |
Trần Duy Lạc |
Thạc sĩ, kinh doanh |
Hà Nội |
1757. |
Trần Danh Hiếu |
Kỹ thuật viên Viễn thông |
Nghệ An |
1758. |
Nguyễn Mạnh Hà |
Kỹ sư |
Hà Nội |
1759. |
Phan Van Hieu |
Nghiên cứu sinh |
Hoa Kỳ |
1760. |
Lê Ngọc Hà |
Tư vấn cho dịch vụ bưu chính và quản lý quan hệ khách hàng |
Hà Nội |
1761. |
TS Nguyễn Việt Tiền Phương |
Kỹ sư hệ thống điều khiển tải điện / Giáo viên |
Úc |
1762. |
Mai Toàn Đức |
Kỹ sư |
TP.HCM |
1763. |
Đặng Vinh Huề |
Nguyên Giám đốc Thư viện tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
1764. |
Ngoc-Duc Doan |
PhD candidate, INRS-Institute Armand-Frappier, Institut national de la recherche scientifique |
Canada |
1765. |
Dương Ngọc Lân |
TP.HCM |
|
1766. |
Nguyễn Hồng Thắm |
Công nhân viên |
Cần Thơ |
1767. |
Huỳnh Thanh San |
Kiến trúc sư |
TP.HCM |
1768. |
Đoàn Xuân Phong |
Họa sĩ Thiết kế |
Hà Nội |
1769. |
Trần Mạnh Cường |
Kỹ sư Xây dựng, cán bộ quản lý dự |
Hà Nội |
1770. |
TS Văn Thị Hạnh |
Ngành Sinh học |
TP.HCM |
1771. |
Hồ Uyên Văn |
Giáo viên |
Nghệ An |
1772. |
Đặng Trương Khánh Linh |
Sinh viên |
TP HCM |
1773. |
Huỳnh Quang Tiến |
Kiến trúc sư |
Bình Thuận |
1774. |
Vũ Xuân Hạnh |
Kinh doanh tự do |
TP.HCM |
1775. |
Lê Huỳnh Hữu Hạnh |
Sinh viên |
TP.HCM |
1776. |
Lê Minh Tuấn |
Kỹ sư |
Đà Nẵng |
1777. |
Huỳnh Trong Đức |
TP.HCM |
|
1778. |
Đinh Ngọc Hưng |
Kỹ sư Điện tử |
Hà Nội |
1779. |
Phạm Thị Minh Đức |
Trợ lý trưởng đại diện Trung tâm Hợp tác Quốc tế Nhật Bản |
Hà Nội |
1780. |
GSTS Phạm Văn Liêu |
Nguyên Ủy viên Hội đồng Tư vấn Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Thành viên Liên đoàn Khoa học gia Hoa Kỳ; Thành viên Hội đoàn Chuyên gia Kỹ thuật Quốc gia Hoa Kỳ; Thành viên Hội Năng lượng Tái tạo và Năng lượng Mặt trời Quốc tế; Giám đốc Ban Môi trường, Năng lượng & Cơ sở Hạ tầng, Viện Đại học California, Hoa Kỷ. |
Hoa Kỳ |
1781. |
Nguyễn Quốc Định |
Kỹ sư Cơ khí |
Hà Nội |
1782. |
Nguyễn Trung Quốc |
Kinh doanh vận tải |
TP.HCM |
1783. |
Võ Văn Tảo |
Dược sĩ / MBA |
TP.HCM |
1784. |
Phạm Quốc Việt |
Cựu quân nhân đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1785. |
Châu Ngọc Võ |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
TP.HCM |
1786. |
Vũ Việt Thắng |
Director of Property – Engineering Division |
TP.HCM |
1787. |
TS Vũ Thị Bản |
Ngành nông nghiệp, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1788. |
Nguyen Le Truong |
Trợ lý Nghiên cứu (Research assistant), Ecotechnology |
Thụy Điển |
1789. |
Nguyễn Phúc An |
Kinh doanh |
Hà Nam |
1790. |
Đô Anh Pháo |
Cử nhân kinh tế, quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1791. |
Nguyễn Toàn Việt |
Sinh viên |
Gia Lai |
1792. |
Hoàng Thị Minh Hồng |
Nhà hoạt động môi trường độc lập; Đặc phái viên trẻ của UNESCO; Trưởng đoàn Việt Nam tham gia Chuyến thám hiểm Quốc tế Hiệp ước Nam Cực 2009; Người Việt Nam đầu tiên cắm quốc kỳ tại Nam Cực năm 1997 |
TP.HCM |
1793. |
Phạm Xuân Tỷ |
Công nhân xây dựng, đã nghỉ hưu |
Quảng Ninh |
1794. |
TS Nguyễn Đăng Cao |
Nghiên cứu tại VCU |
Hoa Kỳ |
1795. |
Phạm Lâm Đài Trang |
Thông dịch viên |
Hoa Kỳ |
1796. |
Nguyễn Đăng Việt Dũng |
Học sinh trường năng khiếu |
Hoa Kỳ |
1797. |
Đặng Văn Lượng |
Nhân viên công ty TNC |
Hà Nội |
1798. |
Trần Văn Ninh |
Giáo viên Trung học |
Phú Yên |
1799. |
Nguyễn Xuân Tiến |
Kỹ sư Hóa |
Thụy Sĩ |
1800. |
Nguyễn Thị Vân |
Nội trợ |
TP.HCM |
1801. |
Nguyễn Tiến Đạt |
HS học hết lớp 12 |
Bắc Giang |
1802. |
Nguyễn Thị Thanh Uyên |
Phó Giám đốc |
TP.HCM |
1803. |
Nguyễn Ước |
Nhà văn và dịch giả |
Canada |
1804. |
Lê Tân Cương |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Vũng Tàu |
1805. |
Mai Anh Hùng |
Giáo viên |
Bình Dương |
1806. |
Võ Văn Minh |
Cử nhân Quản trị kinh doanh |
TP.HCM |
1807. |
Hoàng Thanh Linh |
Thạc sĩ, giảng viên đại học |
Huế |
1808. |
Lê Văn Thanh |
Kỹ sư |
Hải Phòng |
1809. |
Trần Phan Mạnh Phong |
MBA |
TP.HCM |
1810. |
Phan Anh Vũ |
Giám đốc bán hàng |
TP.HCM |
1811. |
Nguyễn Việt Hùng |
Thạc sĩ kinh tế |
Hà Nội |
1812. |
Võ Vitali Việt |
Học sinh lớp 9 tại thủ đô Mátxcơva |
Nga |
1813. |
Nghiêm Sĩ Cường |
Cử nhân kinh tế |
Hà Nội |
1814. |
Đặng Thị Xuân Thái |
Thợ may |
TP.HCM |
1815. |
Đặng Hoàng Trung Dũng |
Kỹ sư tin học |
TP.HCM |
1816. |
Võ Thị Vân Trang |
Nhân viên bưu điện |
TP.HCM |
1817. |
Võ Hòa Thuận |
Thợ may |
TP.HCM |
1818. |
PGS. TS Phạm Đức Nguyên |
Đã nghỉ hưu, hiện đang công tác tại Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam |
Hà Nội |
1819. |
TS Lê Văn Điền |
Ngành Toán |
Ba Lan |
1820. |
TS Trần Viết Huân |
Ngành Công nghệ thông tin |
TP.HCM |
1821. |
Trần Bích Diệp |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
1822. |
Đào Mai |
Giảng viên chính – Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
TP.HCM |
1823. |
Hoàng Quang Thái |
Tư vấn Tin học |
Đức |
1824. |
Thái Quang Minh |
Kỹ sư |
Đức |
1825. |
Trần Thị Hường |
Doanh nhân |
Đức |
1826. |
Trịnh Anh Hùng |
Doanh nhân |
Đức |
1827. |
GS TSKH Nguyễn Thừa Hợp |
Đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1828. |
Phạm Văn Phong |
Kỹ sư |
Hà Lan |
1829. |
GS Văn Tạo |
Nguyên Viện trưởng Viện Sử học |
Hà Nội |
1830. |
Vũ Quang Hùng |
Nguyên Phó Tổng biên tập báo Công an TP HCM |
TP HCM |
1831. |
Phan Đắc Lữ |
Nhà thơ |
TP HCM |
1832. |
Nguyễn Viết Thùy |
Cán bộ hưu trí |
Bắc Ninh |
1833. |
Nguyễn Văn Hùng |
Nguyên Giám đốc công ty, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1834. |
Nhà văn Hoàng Thế Sinh |
Phó Tổng biên tập báo Yên Bái |
Yên Bái |
1835. |
Đào Tiến Thi |
Giáo viên |
Hà Nội |
1836. |
Ông Văn Duật |
Kỹ sư Cơ khí |
Sec |
1837. |
Đặng Tuấn Anh |
Kỹ sư |
Hoa Kỳ |
1838. |
Lê Quang |
Nhân viên |
Ba Lan |
1839. |
Nguyễn Huế |
Traffic Design, Civil Engineer |
Hoa Kỳ |
1840. |
Nguyễn Khắc Tung |
Cựu sĩ quan chế độ cũ (QĐVNCH) |
Hoa Kỳ |
1841. |
Hà Văn Thịnh |
Khoa Sử, Đại học Khoa học Huế |
Huế |
1842. |
Lê Thế Thăng |
Công nhân cơ khí |
Thụy Điển |
1843. |
Đình Chẩn |
Sinh viên du học Università Urbaniana |
Ý |
1844. |
Trần Anh |
Chuyên viên tư vấn |
Hoa Kỳ |
1845. |
Hồ Kim |
Công nhân |
Úc |
1846. |
Nguyen Ky Nam |
Kỹ sư, làm nghề tự do |
Bỉ |
1847. |
Nhà thơ Nguyễn Chính (tức Phan Duy Nhân) |
Nguyên quyền Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Bảo tồn và Phát huy văn hóa dân tộc Việt Nam ở miền Trung và Tây nguyên |
TP.HCM |
1848. |
Đỗ Minh Nguyệt |
Khoa Dị ứng, Bệnh viện Bạch Mai |
Hà Nội |
1849. |
Trần Văn Hoàng |
Công chức Kiểm dịch thực vật |
Lào Cai |
1850. |
Nguyễn Trọng Việt |
Hà Nội |
|
1851. |
Đinh Minh Phương |
Hành nghề tự do |
An Giang |
1852. |
Hoàng Thu Thủy |
Sửa chữa máy tính |
Hà Nội |
1853. |
Nguyễn Khánh Toàn |
Sinh viên, Đại sứ môi trường Bayer |
TP.HCM |
1854. |
Vũ Thuần |
Lão thành cách mạng, 85 tuổi đời, 60 tuổi Đảng- Huân chương Độc lập Hạng Ba; nguyên Chánh văn phòng Học viện Nguyễn Ái Quốc |
Hà Nội |
1855. |
Nguyễn Văn Thanh |
Kỹ sư Kinh tế |
TP.HCM |
1856. |
Ha Duong Duc |
Chuyên viên kế toán thuế vụ (MBA) |
Hoa Kỳ |
1857. |
Nguyễn Khắc Nhượng |
Nhà báo, nguyên Tổng thư ký tòa soạn báo Thanh Niên |
TP.HCM |
1858. |
Giang Thị Hồng |
Cán bộ nghỉ hưu |
TP.HCM |
1859. |
Đoàn Thị Kim Hoàng |
Nhân viên bán hàng |
TP.HCM |
1860. |
Trần Thị Minh Chánh |
Cán bộ nghỉ hưu |
TP.HCM |
1861. |
Nguyễn Thị Thanh Nguyệt |
Nhân viên văn phòng |
TP.HCM |
1862. |
Lê Thị Ngọc Quyến |
Công nhân |
TP.HCM |
1863. |
Nguyễn Huỳnh Anh Vũ |
Nhân viên văn phòng |
TP.HCM |
1864. |
Phạm Thị Thu Hằng |
Nhân viên văn phòng |
TP.HCM |
1865. |
Nguyễn Huỳnh Vũ Bảo |
Nhân viên văn phòng |
TP.HCM |
1866. |
Trần Minh Thùy |
Sinh viên Đại học Y Khoa |
Hoa Kỳ |
1867. |
Tran Duc Thien |
Kinh doanh |
Đức |
1868. |
Đinh Nho Hùng |
Kiến trúc sư |
Hà Nội |
1869. |
Lê Minh Trung |
Nhân viên văn phòng |
TP.HCM |
1870. |
Vũ Ngọc Sơn |
Sinh viên Viện Đại học Bách Khoa Grenoble |
Pháp |
1871. |
Trần Hương Phong |
Chuyên viên bảo hiểm, Ban Bảo hiểm hàng hải – Công ty Bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) |
TP.HCM |
1872. |
Văn Viết Đạo |
Công tác tại Cty dầu khí Việt Nhật JVPC |
TP.HCM |
1873. |
Kim Ngọc Cương |
Chuyên viên chính Tổng cục Thống kê |
Hà Nội |
1874. |
Bùi Sĩ Đại |
Giám đốc kinh doanh Công ty CP Kỹ thuật Công nghệ Sống Sài Gòn |
Đồng Nai |
1875. |
Lê Tòng |
Giảng dạy Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1876. |
Vương Quốc Dũng |
Công nhân |
TP.HCM |
1877. |
Trần Minh Quang |
Kỹ sư điện tử, Giám đốc |
Hà Nội |
1878. |
Vũ Văn Nghi |
Nghiên cứu sinh |
Hàn Quốc |
1879. |
Vũ Trường Thịnh |
Kỹ sư máy dầu mỏ |
Đức |
1880. |
Võ Văn Vương Vũ |
Freelancer |
Singapore |
1881. |
Nguyễn Kiều Minh Trang |
Sinh viên |
Hà Nội |
1882. |
Lê Viết Đức |
Nhân viên xã hội |
Hoa Kỳ |
1883. |
Nguyễn Thị Trung Hà |
Kế toán |
TP.HCM |
1884. |
Võ Thị Lang |
Giáo viên |
Cần Thơ |
1885. |
Đoàn Hương Thảo |
Nhân viên văn phòng |
TP.HCM |
1886. |
Nguyễn Thiên Hương |
Sinh viên |
Đồng Nai |
1887. |
Nguyễn Văn Tâm |
Nhân viên |
Lâm Đồng |
1888. |
Nguyễn Mạnh Thắng |
Quản lý kinh doanh |
TP.HCM |
1889. |
TS Nguyễn Kỳ Nam |
Giảng viên Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
1890. |
TS Trần Thu Thủy |
Ngành Ngôn ngữ học |
Hà Nội |
1891. |
Nguyen Quang Thanh |
Công nhân |
Đức |
1892. |
Trần Thị Mến |
Sinh viên |
Bỉ |
1893. |
Lê Thúy Nga |
Bác sĩ, hưu trí |
TP.HCM |
1894. |
Đàm Trung Dương |
Bác sĩ, hưu trí, đảng viên 50 năm tuổi Đảng |
TP.HCM |
1895. |
Nguyễn Tấn Cứ |
Làm báo |
TP.HCM |
1896. |
Nguyễn Quang Hưng |
Sinh viên |
Cần Thơ |
1897. |
Võ Kim Anh |
Cán bộ hưu trí, nguyên giáo sư, giảng viên trường Đại Học Tây Nguyên |
TP.HCM |
1898. |
Dương Văn Minh |
Kỹ sư Luyện kim |
Hà Nội |
1899. |
TS Nguyễn Đức Tường |
Cựu Giáo sư Vật Lý |
Canada |
1900. |
TS Cù Huy Chử |
Nguyên Trưởng khoa Văn hóa phát triển, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Khu vực 2; Nguyên Thư ký khoa học của Tiểu ban Lý luận Văn hóa – Giáo dục Trung ương, do Thủ tướng Phạm Văn Đồng trực tiếp phụ trách |
TP.HCM |
1901. |
Lê Sơn Anh Hoàng |
Chuyên viên tư vấn đầu tư nước ngoài tại châu Á, Văn phòng đại diện công ty Tractus Asia Ltd. tại Việt Nam |
TP.HCM |
1902. |
TS Lâm Vinh |
Giảng viên đại học |
TP. HCM |
1903. |
Phan Xuân Huy |
Nhà giáo, nguyên dân biểu Hạ nghị viện Sài Gòn |
TP HCM |
1904. |
Trần Hưng |
Bác sĩ |
TP HCM |
1905. |
Hồ Công Hưng |
Nhà giáo |
TP HCM |
1906. |
Huỳnh Minh Nguyệt |
Cử nhân Đại học Văn khoa Sài Gòn |
TP HCM |
1907. |
Huỳnh Văn Khánh (Ba Khoa) |
Cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Uỷ viên Thường vụ Quận uỷ, Trưởng ban Tuyên huấn Quận uỷ Quận Tân Bình, hiện là Giám đốc điều hành Quỹ học bổng Phan Châu Trinh |
TP HCM |
1908. |
Trần Thị Ngân Hà |
Nhà báo |
TP HCM |
1909. |
Trần Vĩnh Lộc |
Kỹ sư Xây dựng |
TP HCM |
1910. |
PGS TS Nguyễn Quang Hưng |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
1911. |
Vũ Thị Thanh Huyền |
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, giảng viên Đại học Sư phạm Hà Nội, hiện là nghiên cứu sinh tại Canada |
Hà Nội |
1912. |
Đào Nam Phi |
Hưu trí |
Hà Nội |
1913. |
Dương Phi Anh |
Cử nhân Báo chí, Giám đốc doanh nghiệp |
TP HCM |
1914. |
Phạm Khánh Huân |
Cử nhân Công nghệ sinh học, chuyên viên |
Vũng Tàu |
1915. |
Hà Huỳnh Hồng Thu |
Trợ lý giám đốc Văn phòng đại diện Kumho E&C |
TP HCM |
1916. |
Nguyễn Hiên |
Industrial Implementation Specialist |
Hoa Kỳ |
1917. |
Trần Ngọc Huy |
Kỹ sư Điện tử, kỹ thuật viên Công nghệ thông tin |
Đồng Nai |
1918. |
Trần Minh Tuân |
Tài chính Kế toán, Kế toán trưởng Công ty Liên doanh Red Volta |
Ghana |
1919. |
Nguyễn Tuấn Minh |
Sinh viên chuyên ngành Tài chính ngân hàng |
TP HCM |
1920. |
Nguyễn Quang Ngọc |
Sinh viên |
Úc |
1921. |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Kiến trúc sư, hiện học tập và công tác tại Anh Quốc |
Anh |
1922. |
Nguyễn Trọng Dũng |
Cử nhân Luật |
TP HCM |
1923. |
Jean Vũ Hoá |
Công nhân mất sức, cựu chiến binh |
Hà Nội |
1924. |
GS Đỗ Bình Trị |
Nguyên Trưởng Khoa Văn Đại học Sư phạm Hà Nội |
Hà Nội |
1925. |
Nguyễn Phương Hoàn |
Lao động tự do |
TP HCM |
1926. |
Đặng Trường Lưu |
Họa sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật |
Hà Nội |
1927. |
Nguyễn Trang Nhung |
Sinh viên |
Singapore |
1928. |
Nguyễn Đức Du |
Nhân viên Công nghệ thông tin |
New Zealand |
1929. |
Nguyễn Hiền Thục |
Cựu phóng viên, biên tập viên, đạo diễn phim tài liệu đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng, nghệ nhân tạo mẫu búp bê len nghệ thuật trong trang phục 54 dân tộc Việt Nam mang tên “Búp bê hiền thục” |
Lâm Đồng |
1930. |
Nguyễn Đức Hùng |
Kỹ sư |
Hà Nội |
1931. |
Tran Van Phong |
Lái xe |
TP HCM |
1932. |
Nguyễn Xuân Bình |
Phó phòng Kỹ thuật truyền hình |
Hà Nội |
1933. |
Dương Văn Thiết |
Sinh viên |
Hàn Quốc |
1934. |
Lê Khoa |
Học viên cao học |
Hoa Kỳ |
1935. |
Cao Xuân Dũng |
Kỹ sư Công trình thủy |
Vũng Tàu |
1936. |
Nguyễn Lê Nghĩa |
Kỹ sư Tin học |
Vũng Tàu |
1937. |
Lê Trọng Tính |
Cử nhân Kinh tế |
Thanh Hóa |
1938. |
TS Lê Minh Thái |
Giảng viên đại học, Trưởng bộ môn Tin học, Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin, Đại học Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
1939. |
Cao Văn |
Thạc sĩ Hóa Sinh, giảng viên trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II |
Quảng Nam |
1940. |
Nguyễn Tuấn Phi |
Bán báo |
TP HCM |
1941. |
Nguyễn Ngọc Quang |
Nhân viên phần mềm |
TP HCM |
1942. |
TS Nguyen Van Son |
Chuyên viên cao cấp nghiên cứu Công nghệ Nano |
Hoa Kỳ |
1943. |
Nguyễn Viết Thùy |
Bắc Ninh |
|
1944. |
Giáp Hoàng Long |
Dịch vụ khách hàng |
Hà Nội |
1945. |
Hoàng Thanh Nhàn |
Nghiên cứu viên Kinh tế |
Hà Nội |
1946. |
Nguyễn Lê Vương |
Cử nhân Công nghệ thông tin |
TP HCM |
1947. |
Trần Thức |
Cựu giảng viên Trường Đại học Sư phạm Huế |
TP HCM |
1948. |
GS TS Phan Van Tuoc |
Đại học Tennessee |
Hoa Kỳ |
1949. |
Đỗ Hữu Ca |
Công an Thành phố Hải Phòng |
Hải Phòng |
1950. |
Tạ Ba |
TP HCM |
|
1951. |
Le Cao Khanh |
Nhân viên văn phòng |
TP HCM |
1952. |
Phạm Nguyên Huỳnh |
Cắt cỏ |
Hoa Kỳ |
1953. |
Nguyễn Xuân Chung |
Công chức Ngân hàng Nhà nước, chi nhánh tỉnh Nghệ An |
Nghệ An |
1954. |
Nguyễn Đình Siêu |
Giáo viên đã nghỉ hưu |
Nghệ An |
1955. |
Lê Văn Cát |
Kỹ sư Cơ khí, chế tạo xe ô tô |
Đức |
1956. |
Cao Sơn Hà |
Luật gia |
Đồng Nai |
1957. |
TS Nguyễn Đức Huỳnh |
Nguyên Giám đốc Trung tâm An toàn và Môi trường dầu khí |
TP HCM |
1958. |
Lê Thanh Hải (Lê Hải) |
Chi hội trưởng chi hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam tại Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
1959. |
Vũ Quang Khải |
Viên chức đã nghỉ hưu |
TP HCM |
1960. |
Nguyễn Hồng Lam |
Kinh doanh |
TP HCM |
1961. |
Đỗ Cao Hiền |
Nghề nghiệp tự do |
Tây Ninh |
1962. |
Trần Phong Hữu |
Cựu chiến binh |
TP HCM |
1963. |
Vũ Toàn Thắng |
Kỹ sư Xây dựng |
Hà Nội |
1964. |
Lê Công Danh |
Kinh doanh |
Vĩnh Long |
1965. |
Nguyễn Thanh Linh |
Sinh viên |
Đà Nẵng |
1966. |
Nguyễn Duy |
Kỹ sư Cầu đường |
Đà Nẵng |
1967. |
Phùng Tuệ Châu |
Cử nhân Kinh tế, nội trợ |
TP HCM |
1968. |
Nguyễn Đình Sơn |
Ngành Công nghệ thông tin |
TP HCM |
1969. |
GS TS Nguyễn Vy |
Nguyên Viện trưởng Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nghỉ hưu từ 1995 |
Hà Nội |
1970. |
GS TS Võ Quý |
Nguyên Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội, Chủ tịch Hội Sinh thái học Việt Nam |
Hà Nội |
1971. |
Võ Văn Trường |
Kỹ sư Xây dựng |
TP HCM |
1972. |
Ngô Anh Dũng |
Kỹ sư Kinh tế, cử nhân Chính trị, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Giấy Việt Nam, phụ trách khối Lâm nghiệp, nghỉ hưu tháng 6 năm 2009 |
Phú Thọ |
1973. |
Nguyễn Văn Thắng |
Kế toán, nghỉ hưu |
Thái Nguyên |
1974. |
Vũ Minh Trí |
Kỹ sư Cơ khí chuyên dùng, cao học Quản lý kỹ thuật |
Hà Nội |
1975. |
PGS TS Ngô Quốc Quyền |
Nguyên nghiên cứu viên cao cấp về Hóa học |
Hà Nội |
1976. |
Tô Đình Thái |
Hiện công tác tại Tổng cục An ninh 1, Bộ Công an Việt Nam |
Hà Nội |
1977. |
TS Trần Viết Nhân Hào |
Giảng viên Đại học Tân Tạo |
Đà Nẵng |
1978. |
Lê Hoàng Trấn Quốc |
Sinh viên |
Đắk Lắk |
1979. |
PGS TS Nguyễn Thiện Tống |
Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Kỹ thuật Hàng không, Đại học Bách Khoa TP HCM |
TP HCM |
1980. |
Lê Mai Anh |
Nguyên cán bộ Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Cựu chiến binh, nguyên Tổng thư ký Hội Luật gia Việt Nam |
Hà Nội |
1981. |
Nguyễn Vũ Hoàng |
Nhân viên tiếp thị |
TP HCM |
1982. |
Đinh Nguyên Tùng |
Nghiên cứu viên |
Singapore |
1983. |
Đỗ Khắc Chiến |
Cán bộ hưu trí |
Hà Nội |
1984. |
Đại tá Phạm Xuân Phương |
81 tuổi đời, 63 tuổi Đảng, Cựu Chiến binh tiền khởi nghĩa |
Hà Nội |
1985. |
Nguyễn Tuấn Bình |
80 tuổi đời, 62 tuổi Đảng, lão thành cách mạng, chiến sĩ Việt Minh Thành Hoàng Diệu |
Hà Nội |
1986. |
Nguyễn Học Trí |
Đại học Xây dựng, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1987. |
Nguyễn Thị Hường |
Đại học Xây dựng, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1988. |
Đoàn Vĩnh Giáo |
Nhân viên Bưu điện |
Huế |
1989. |
Nguyễn Tiến Lộc |
Nhà văn, Chủ nhiệm tạp chí Người Việt hải ngoại |
Canada |
1990. |
Le Quang Hung |
Buôn bán |
TP HCM |
1991. |
Lâm Minh Tài |
Công nhân cơ khí |
Phần Lan |
1992. |
Trần Gia Luật |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
TP HCM |
1993. |
Lâm Hữu Hòa |
Hà Nội |
|
1994. |
Đoàn Xuân Cao |
Ngành Công nghệ thông tin |
Hải Phòng |
1995. |
Đinh Quang Trung |
Sinh viên |
Hà Nội |
1996. |
Nguyễn Thành Trung |
Sinh viên |
TP HCM |
1997. |
Nguyễn Đắc Hải Di |
Học sinh, năm 1 chương trình International Baccalaureate |
Na Uy |
1998. |
Nguyễn Anh Tuấn |
Đại tá Công an, hưu trí |
Hưng Yên |
1999. |
TS Nguyễn Thạch Cương |
Chủ tịch HĐQT công ty CP Giống cây trồng Hà Tây, kiêm bí thư chi bộ |
Hà Nội |
2000. |
Lê Hữu Tuấn |
Công chức nhà nước |
Hưng Yên |
2001. |
Ngo Kim Dung |
Bác sĩ |
Pháp |
2002. |
Phạm Trung Bách |
Nhà báo – vietinfo.eu |
Ba Lan |
2003. |
Nguyễn Nhật Thiên Trường |
Học viên cao học MFB1, trường ĐH Mở TP HCM |
Đồng Nai |
2004. |
Nguyễn Vũ Vỹ |
Nhân viên văn phòng |
Hà Nội |
2005. |
Đặng Công Đức |
Công chức |
Bình Dương |
2006. |
TS Doãn Quốc Khoa |
Kiến trúc sư thiết kế kiến trúc và quy hoạch xây dựng, giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc phong thủy Việt Linh |
Hà Nội |
2007. |
Nguyễn Thị Bé |
Thợ làm bánh |
Thái Lan |
2008. |
Hứa Quốc Châu |
Kỹ sư Xây dựng |
TP HCM |
2009. |
PGS Thái Thị Thanh Mai |
Ngành kinh doanh quốc tế, trường Đại học Kinh doanh Montreal (HEC Montreal) |
Canada |
2010. |
Nguyen Chanh Nong |
Hưu trí |
Hoa Kỳ |
2011. |
Nguyen Le Tan Loc |
Nhân viên văn phòng |
TP HCM |
2012. |
Nguyễn Thế Tùy |
Cán bộ về hưu |
Hà Nội |
2013. |
Nguyễn Thế Trưởng |
Sinh viên |
Thái Bình |
2014. |
Hoàng Minh Tuấn |
Ngân hàng |
TP HCM |
2015. |
Đặng Ngọc Tính |
Sinh viên |
Thái Bình |
2016. |
Mai Văn Phúc |
Cử nhân Vật lý hạt nhân |
Hà Nội |
2017. |
Lê Ngọc Anh |
Sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Hà Nội |
2018. |
Nguyễn Văn Hậu |
Thạc sĩ Xây dựng |
TP HCM |
2019. |
Mai Xuân Ngôn |
Thạc sĩ Kinh tế, giám đốc Cty TNHH Mai Hoàng Lâm |
TP HCM |
2020. |
Nguyễn Văn Tuyên |
Sinh viên |
Bắc Ninh |
2021. |
Trần Văn Vinh |
Hướng dẫn viên du lịch |
Hà Nội |
2022. |
TS Nguyễn Quốc Sỹ |
Nghiên cứu |
Pháp |
2023. |
Nguyễn Thị Sanh |
Cư sĩ |
Pháp |
2024. |
Dương Anh Tài |
Sinh viên, trợ giảng tại Đại học Texas Austin |
Hoa Kỳ |
2025. |
Nguyễn Việt Bách |
Hướng dẫn viên du lịch, sinh viên Luật, Đại học Montesquieu – Bordeaux 4 |
Pháp |
2026. |
Đặng Thị Thu Quyên |
Trợ lý dự án, trụ sở UNCTAD tại Geneva |
Thụy Sĩ |
2027. |
Hà Mai Anh |
Sinh viên |
TP HCM |
2028. |
Quách Trung Phong |
Đảng viên, dược sĩ, chủ nhiệm Bộ môn Bào chế |
Cà Mau |
2029. |
Văn Văn Thảo |
Cựu chiến binh |
TP HCM |
2030. |
Lê Gia Quốc Thống |
Giảng viên khoa Toán Đại học New South Wales, Sydney |
Úc |
2031. |
Đinh Tấn Lực |
Blogger |
TP HCM |
2032. |
Truc N. Nguyen |
Bác sĩ chuyên khoa tim, Trưởng khoa Tim |
Hoa Kỳ |
2033. |
Phạm Phước Khả |
Chuyên viên bảo hiểm |
TP HCM |
2034. |
Phan Quốc Bảo |
Nghỉ hưu |
TP HCM |
2035. |
Đào Thế Long |
Cán bộ hưu trí |
TP HCM |
2036. |
Trương Như Thanh Long |
Kỹ sư Xây dựng |
TP HCM |
2037. |
Ngô Minh Danh |
Sinh viên |
Vũng Tàu |
2038. |
Lê Ngọc An |
Cán bộ kinh doanh |
Khánh Hòa |
2039. |
Nguyễn Đình Thành Công |
Học sinh |
Quảng Trị |
2040. |
Phan Hoàn Việt |
Kỹ sư, nghiên cứu viên |
Hà Nội |
2041. |
Nguyễn Kháng Chiến |
Cử nhân, hưu trí |
Hà Nội |
2042. |
Nguyễn Hoàng Mai |
Nguyên giảng viên trường Đại học Giao thông Vận tải, huy hiệu 60 năm tuổi Đảng |
Huế |
2043. |
Phạm Bảo Nguyên |
Kỹ sư Tin học, quản trị hệ thống Công nghệ thông tin |
TP HCM |
2044. |
Quản Tuấn Ngụ |
Kế toán Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long |
Cần Thơ |
2045. |
Nguyễn Công Hoan |
Cử nhân Kinh tế |
Hà Nội |
2046. |
Phạm Duy Đang |
Nguyên Chánh văn phòng Sở Công nghiệp TP HCM |
TP HCM |
2047. |
Nguyễn Như Thông |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
2048. |
Trương Ngọc Luân |
Kỹ sư Môi trường |
Gia Lai |
2049. |
Nguyễn Xuân Việt |
Chuyên viên |
Hà Tĩnh |
2050. |
Nguyễn Hữu Quân |
Kỹ sư Xây dựng, Vinaconex3 |
Hà Nội |
2051. |
Phạm Thanh Phong |
Luật gia |
TP HCM |
2052. |
Phạm Tịnh |
Thợ thủ công |
TP HCM |
2053. |
Lê Hoài Nam |
Kiến trúc sư, chủ nhiệm công trình |
Hà Nội |
2054. |
Nguyễn Văn Thạ |
Chuyên viên |
TP HCM |
2055. |
Phùng Xuân Tùng |
Cử nhân Kinh tế |
Hải Phòng |
2056. |
Trần Văn Đương |
Xuất nhập khẩu |
TP HCM |
2057. |
Nguyễn Thị Hương |
Nhân viên Xuất nhập khẩu |
Đồng Nai |
2058. |
TS Vũ Minh Tâm |
Giám đốc, giảng viên Đại học |
Đồng Nai |
2059. |
Phạm Thanh Được |
Nhân viên kinh doanh |
TP HCM |
2060. |
Phan Miền Trung |
Chuẩn uý, quân nhân phục viên 1984, chiến đấu chiến trường biên giới phía Tây và Campuchia, hiện là nông dân |
Quảng Ngãi |
2061. |
Nguyễn Trần Quang Vinh |
Kỹ sư Phần mềm Systems Integrator |
TP HCM |
2062. |
Trần Mạnh Hùng |
Họa sĩ |
Đà Nẵng |
2063. |
Nguyễn Văn Tuyền |
Kỹ sư Cơ khí |
Khánh Hòa |
2064. |
Vũ Đình Chuẩn |
Sinh viên |
TP HCM |
2065. |
Dương Quốc Đạt |
Kỹ sư Xây dựng |
TP HCM |
2066. |
Đỗ Công Minh |
Nguyên Đại sứ Đặc mệnh toàn quyền của Việt Nam tại Singapore |
Hà Nội |
2067. |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Kiến trúc sư trưởng phòng thiết kế |
TP HCM |
2068. |
Nguyễn Trung Kiên |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
2069. |
Nguyễn Tiến Dũng |
Kỹ sư Tin hoc |
TP HCM |
2070. |
Nguyễn Văn Mạnh |
Kỹ sư |
Đồng Nai |
2071. |
Ngô Đình Thuần |
Luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM |
TP HCM |
2072. |
Hồ Đắc Nhơn |
Kỹ sư Xây dựng |
Hoa Kỳ |
2073. |
Nguyễn Đình Duẩn |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
2074. |
Hà Thúc Tâm |
Võ sư Aikido, huấn luyện viên trưởng hệ thống Aikido Phú Thọ |
TP HCM |
2075. |
Nguyễn Lê Hoàng |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
2076. |
Nguyễn Lê Thu Mỹ |
Hưu trí |
TP HCM |
2077. |
Lê Đình Phương Uyên |
Kiểm toán viên nội bộ |
TP HCM |
2078. |
Nguyễn Huy Hùng |
Tài chính |
Đắk Lắk |
2079. |
Trần Anh Tuấn |
Tư vấn đầu tư |
Vũng Tàu |
2080. |
Pham Gia Ngoc |
Kỹ sư đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
2081. |
Vũ Thanh Tuấn |
Kỹ sư Xây dựng |
Hà Nội |
2082. |
GS TS Hồ Tú Bảo |
Ngành Tin học |
Nhật Bản |
2083. |
Lê Thân |
Hưu trí, nguyên Tổng giám đốc Công ty Liên doanh Riverside TP HCM |
Khánh Hòa |
2084. |
Nguyễn Tuấn Khanh |
Cử nhân Khoa học Quân sự Kinh tế, nguyên giảng viên Học viện Lục quân Đà Lạt, nguyên giảng viên Trường Sỹ quan Lục quân 1 |
Lâm Đồng |
2085. |
Nguyễn Lương Quang |
Nghiên cứu viên |
Pháp |
2086. |
Trần Thảo Uyên |
Giáo viên |
TP HCM |
2087. |
Nguyễn Mạnh Bình |
Đảng viên, cựu chiến binh thời chống Mỹ, hiện là giáo viên |
Tiền Giang |
2088. |
Võ Quang Dũng |
Doanh nhân |
TP HCM |
2089. |
Hoàng Công Thắng |
Sinh viên |
Hà Nội |
Sorry, the comment form is closed at this time.